TIN TỨC

Trang chủ/Tin tức/Từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho kỹ sư điện

Từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho kỹ sư điện

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng, các bạn có thể thấy chúng có mặt khắp mọi nơi xung quanh mình. Chính vì vậy chúng ta hãy tìm hiểu qua các từ tiếng Anh này nhé.

1. Accesssories: phụ kiện

2. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo

3. Alarm bell: chuông báo tự động

4. Ammeter: ampe kế

5. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)

6. Armature: phần cảm

7. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ

8. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu

9. AVR (Automatic Voltage Regulator): bộ điều áp tự động

10. Ball bearing: vòng bi, bạc đạn

11. Bearing seal oil pump: bơm dầu làm kín gối trục

12. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

13. Boiler feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi

14. Burglar alarm: chuông báo trộm

15. Burner: vòi đốt

16. Busbar: thanh dẫn

17. Busbar differential relay: rơ le so lệch thanh cái

18. Bushing type CT: biến dòng chân sứ

19. Cable: cáp điện

20. Capacitor: tụ điện

21. Cast-Resin dry transformer: máy biến áp khô

22. Check valve: van một chiều

23. Circuit Breaker: aptomat hoặc máy cắt

24. Circuit breaker: máy cắt.

25. Circulating water pump: bơm nước tuần hoàn

26. Compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

27. Compensate capacitor: tụ bù

28. Condensat pump: bơm nước ngưng.

29. Conduit: ống bọ

30. Connector: dây nối

31. Contactor: công tắc tơ

32. Control board: bảng điều khiển

33. Control switch: cần điều khiển

34. Control valve: van điều khiển được

35. Cooling fan: quạt làm mát

36. Copper equipotential bonding bar: tấm nối đẳng thế bằng đồng

37. Coupling: khớp nối

38. Current: dòng điện

39. Current carrying capacity: khả năng mang tải

40. Current transformer: máy biến dòng

41. Current transformer: máy biến dòng đo lường

42. Dielectric insulation: điện môi cách điện

43. Differential relay: rơ le so lệch

44. Direct current: điện 1 chiều

45. Directional time overcurrent relay: rơ le quá dòng định hướng có thời gian

46. Disconnecting switch: dao cách ly

47. Disruptive discharge: sự phóng điện đánh thủng

48. Disruptive discharge switch: bộ kích mồi

49. Distance relay: rơ le khoảng cách

50. Distribution board: tủ/ bảng phân phối điện

Ví dụ:

Underground cables carry electricity to all parts of the city.

Cáp ngầm mang điện đến tất cả mọi nơi trong thành phố.

Don’t touch control board!

Đừng có chạm vào bảng điều khiển!

Electrical power is supplied to this system principally in the form of direct current.

Năng lượng điện được cung cấp cho hệ thống này chủ yếu dưới dạng dòng điện trực tiếp.

 

TIN LIÊN QUAN

11
Feb

0

12 câu thành ngữ quen thuộc của người bản xứ

Để trở nên hòa nhập và tạo cho người nghe cảm giác thân quen, hãy tham khảo 12 câu thành ngữ quen thuộc của người b...

18
Feb

0

5 rào cản người lớn ngại học tiếng Anh cần khắc phục

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới, nhưng phần lớn chúng ta đều gặp khó khăn khi tiếp cận ngôn ngữ thứ...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo