Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì?
Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con
Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…
Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con
Cub – /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói, gấu…)
Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con
Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ
Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con.
Fry – /fraɪ/: cá con
Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con
Joey – ‘dʤoui/: canguro con
Kid – /kɪd/: dê con
Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con
Lamp – /læmp/: cừu con
Owlet – /’aʊlit/: cú con
Parr – /pɑ: /: cá hồi con
Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc
Piglet – /’piglit/: lợn con
Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con
Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non

	
A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê.
(Theo DKN)



 
                         
                         
                        
 
                                 
                                 
                                

 4986
4986                                
 
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                             
                                         
                             
                             
                             
                            
 
                            






 
    
 
    
