TIN TỨC

Trang chủ/Tin tức/Những mẫu câu dùng để thương lượng

Những mẫu câu dùng để thương lượng

Thương lượng để tạo ra mối quan hệ tốt cũng phải có nghệ thuật, dưới đây là những mẫu câu thường dùng trong tiếng Anh

1. WELCOMING/ RELATIONSHIP BUILDING: Chào đón, hỏi thăm, tạo dựng mối quan hệ với đối tác
I would like to welcome you to….
On behalf of … I would like to welcome you to …
It’s my pleasure to welcome you to …
How was your flight?
Would you like something to drink?

2. SUGGESTING A PROCEDURE: Đưa ra những gợi ý để bắt đầu việc đàm phán
I would like now to begin by suggesting the following procedure / agenda.
To start with, I think we should establish the overall procedure.
Does that seem acceptable to you?
Is there anything you’d like to change?
Is this okay with you?

3. PROPOSING: Đề nghị, đề xuất ý kiến, quan điểm
There are several options …
We propose / suggest …
Regarding your proposal, our position is …
Would it be possible …
How do you feel about …
Do you think you could consider …

thuong luong

4. RESPONDING TO SUGGESTIONS: Trả lời những đề nghị từ phía đối tác
As far as your proposal is concerned, we think that …
May we offer an alternative? We propose that …
We’d like to make an alternative proposal. We propose that …
From where we stand, a better solution might be …
Considering that I would like to suggest …
Now that you mentioned it …

5. REASONING: Đưa ra lý do
This is because …
The reason for that is …
… is essential and vital for our customers.
We have to / must have …
This is a must!
… is all-important!

6. GIVING A HINT: Đưa ra gợi ý
Our main concern is …
It is vital / crucial that …
Our intention is …
We might like to …
I am willing to accept … if …
It would be an alternative to …
We can trade this against …
There a few things we can compromise …

7. DELAYING: Trì hoãn để có thêm thời gian suy nghĩ
We would have to study this. Can we get back to you on this later?
We’ll have to consult with our colleagues back in the office. We’d like to get back to you on it.
We’ll have to get back to you on it.
I don’t have the authority to make that decision by myself.

8. IDENTIFYING OBSTACLES: Nhìn nhận những khó khăn
The main thing that bothers us is …
One big problem we have is …
The main obstacle to progress at the moment seems to be …
Let’s take a closer look at this problem.
What exactly is the underlying problem here?
I would like to analyze this situation and get to the bottom of the problem

TIN LIÊN QUAN

17
Mar

0

Từ vựng chủ đề: Xin việc trong tiếng Anh

Khi viết CV hoặc phỏng vấn xin việc sẽ có một nhóm từ vựng bạn hay gặp ngoài lĩnh vực chuyên môn của bạn.

20
Mar

0

Học từ vựng thi IELTS, TOEIC

Collocation chủ đề kinh tế là một trong những chủ đề hay xuất hiện tại các bài thi TOEIC, IELTS hay các tin thời sự. N...

21
Mar

0

Cấu trúc đàm phán trong tiếng Anh thương mại

Đàm phán là một trong những kĩ năng rất quan trọng, đặc biệt là với lĩnh vực kinh doanh. Bạn đã biết cách đàm phán ...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo