TIN TỨC

TRANG CHỦ/TIN TỨC/15 tính từ đồng nghĩa với ‘Kind’ (Tốt bụng)

15 tính từ đồng nghĩa với ‘Kind’ (Tốt bụng)

Làm thế nào để khen ai đó tốt bụng hay chu đáo ngoài từ “kind”? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn 15 từ có thể dùng thay thế, hãy cùng xem nhé!

1. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái

Ví dụ:

He is a benevolent leader.

Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức.

2. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện

Ví dụ:

He has a congenial smile.

Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

kind5(1)

3. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng

Ví dụ:

She is a very kind-hearted person.

Cô ấy là một người rất tốt bụng.

4. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.

Ví dụ:

Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance. 

Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn.

compassionate

5. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo

Ví dụ:

It was very considerate of you to offer me.

Bạn thật chu đáo khi mời tôi.

kind3(1)

6. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần

Ví dụ:

He is a caring father.

Ông ấy là một người cha ân cần.

caring

7. Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến

Ví dụ:

She is very friendly.

Cô ấy rất thân thiện.

Form chuan1(1)

8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm

Ví dụ:

He is a thoughtful friend.

Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác.

thoughful

9. Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu

Ví dụ:

How nice of you to help me in my work!

Anh thật tốt bụng khi giúp đỡ tôi trong công việc.

nice11

10. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ

Ví dụ:

I think Jack is a benign man.

Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

benign

11. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức

Ví dụ:

We all have to live a humane life if we want to be real happly.

Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự.

kind1(1)

12. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi

Ví dụ:

She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.

Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành.

bềnicent

13. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi

Ví dụ:

She is very good-hearted when adopt an disable boy.

Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền.

good hearted

14. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái

Ví dụ:

She is very softhearted. 

Cô ấy rất nhân ái.

softhearted

15. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông

Ví dụ:

She has got a symphtetic heart. 

Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.

sympathetic

Thuần Thanh tổng hợp

TIN LIÊN QUAN

13
Dec

0

Từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho kỹ sư điện

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng, các bạn có thể thấy chúng có mặt khắp mọi n...

21
Dec

0

Câu chuyện thú vị đằng sau tên gọi 12 tháng trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, mỗi một tháng thường bắt nguồn từ tên vị thần Hy Lạp hoặc những từ ngữ cổ trong tiếng Latin. Cùng...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo