Trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày, nhiều khi chúng ta nhận được những lời mời không mong muốn và buộc phải từ chối. Tuy vậy, từ chối sao cho tế nhị và tránh làm tổn hại đến lòng tự trọng của người khác không hề dễ dàng. Trong bài học hôm nay, E-space sẽ chia sẻ tới anh/chị những cách từ chối lịch sự trong tiếng Anh để không làm mất lòng đối tác hay người đưa ra lời mời.
Với những tình huống khác nhau, chúng ta lại có những cách để từ chối khác nhau. Tuy nhiên, hầu hết mọi lời từ chối lịch sự đều bao gồm 4 bước cơ bản dưới đây:
4/ Ðưa ra đề nghị khác.
Ví dụ: Một người đồng nghiệp mời anh/chị tới bữa tiệc của cô ấy, nhưng anh/chị không thích người đó lắm hoặc vì lý do nào đó nên không muốn đi. Anh/chị có thể nói:
That sounds great, but I can’t make it this time. - Điều đó nghe thật tuyệt nhưng tôi không không thể đến vào lúc đấy.
I’m sorry I can’t come that night. I have other plans already. - Tôi xin lỗi tôi không thể tới vào tối hôm đó. Tôi đã có một vài kế hoạch khác rồi.
I really appreciate the invitation, but I am not going to be able to make it this time. - Tôi thực sự đánh giá cao lời mời nhưng có lẽ tôi sẽ không thể tới bữa tiệc vào lúc đấy.
I wish I could come, but unfortunately I won’t be able to be there. Have a great party. - Ước gì tôi đến được, nhưng thật không may tôi lại không thể, chúc bạn có một bữa tiệc tuyệt vời nhé.
Một vài cách từ chối khi được nhờ giúp đỡ
I would love to help you, but… - Tôi rất muốn giúp bạn nhưng...
I wish I could help you, but… - Tôi ước tôi có thể giúp nhưng…
Normally I would be able to, but…/ Normally I would say yes, but… - Như mọi khi thì tôi có thể nhưng…/ Bình thường thì tôi sẽ nói đồng ý, nhưng…
Unfortunately now is not a good time for me… - Thật không may, đây là thời điểm không phù hợp với tôi để…
I’m afraid I can’t… - Tôi sợ rằng tôi không thể...
I appreciate the offer, but… - Tôi đánh giá cao lời đề nghị nhưng…
That would be great, but… - Điều đó thực sự rất tuyệt nhưng…
Thank you for the offer, but… - Cảm ơn lời đề nghị nhưng…
I’m not (really) fond of... - Tôi không thực sự thích…
Cách từ chối khi được mời
I’m sorry I can’t come that day/night. I have… - Tôi xin lỗi tôi không thể đến vào ngày/tối hôm đó, tôi có…
I really appreciate the invitation, but… - Tôi thực sự trân trọng lời mời nhưng…
I wish I could come, but unfortunately… - Tôi ước tôi có thể tới nhưng không may…
That’s very kind of you, but… - Bạn thật tử tế nhưng…