When và While đều dùng để nói về sự việc, hành động, tình huống đang diễn ra cùng một thời điểm. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí, cấu trúc, cách dùng cũng như cách chia when và while trong các thì của tiếng Anh.
1. While
Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trong khoảng thời gian, đang lúc…
- While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng 1 thời điểm.
Ví dụ:
He was watching TV when I was studying.
Anh ta ( đã đang) xem TV khi tôi (đã đang) học.
- While thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong một thời gian dài.
Ví dụ:
I didn’t drink at all while I was pregnant.
Tôi gần như đã không uống một giọt rượu nào trong thời gian có bầu.
2. When
Ý nghĩa: Khi, vào lúc, hồi, trong khi…
- When thường được sử dụng để nói về hai hành động đồng thời đang diễn ra trong một thời gian ngắn.
Ví dụ:
He was shocked when I told him.
Anh ấy đã choáng váng khi tôi kể cho anh nghe.
- When thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong thời gian ngắn hoặc rất ngắn.
Ví dụ:
You should cover your mouth when yawning.
Bạn nên che miệng khi ngáp.
- When còn được dùng để đề cập tới các giai đoạn, thời kì của cuộc sống.
Ví dụ:
I went there when I was a child.
Tôi đã tới đây khi tôi còn là một cậu bé.
Chú ý: Việc sử dụng when và while có thể ảnh hưởng tới cách hiểu của người đọc, người nghe về ý nghĩa câu nói.
Ví dụ:
He opened the door when I knocked. (Anh ta đã mở cửa ngay sau khi tôi gõ cửa.) (1)
He opened the door while I knocked. (Anh ta đã mở cửa ngay khi tôi đang gõ cửa.) (2)
(1) Sử dụng when khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy ra gần như ngay sau hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa chỉ xảy ra trong khoảng thời gian ngắn.
(2) Sử dụng while khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy đồng thời với hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
Bài tập
- I was having breakfast ___ the telephone rang.
- ___ they were cooking, somebody broke into their house.
- He slept ___ I cooked dinner.
- ___ you called, he picked up his cell phone.
- I often visited my grandmother ___ I was a child.
Đáp án
- when
- While
- while
- When
- when
(DKN)