TIN TỨC

TRANG CHỦ/TIN TỨC/Luyện thi IELTS Speaking – Thành ngữ về âm nhạc

Luyện thi IELTS Speaking – Thành ngữ về âm nhạc

Chuyên mục luyện thi IELTS Speaking đem đến cho bạn đọc những kiến thức, tài liệu, hướng dẫn hữu ích, mong muốn chia sẻ và đồng hành với người học trong suốt hành trình chinh phục IELTS.

My older brother Alex is very musically gifted (he has a natural talent for music). He can play any tune from memory, without looking at sheet music (musical notation written on paper). He spends all his free time strumming a guitar (playing a guitar), composing music (creating music), and writing song lyrics (the words to a song).

  • musically gifted: có tài năng bẩm sinh về âm nhạc
  • sheet music: trang nhạc
  • strumming a guitar: gảy đản ghi-ta
  • composing music: soạn nhạc
  • song lyrics: những lời bài hát

Alex and his friends formed a band that has attracted a sizable following (a lot of fans) in our city. They started out playing gigs (giving small, informal performances) in bars and clubs, and they used the money they earned to record their debut album (record their first CD).

  • sizable following: một lượng lớn người theo dõi
  • playing gigs: chơi những nhạc pop hay jazz trước khán giả
  • record their debut album: thu âm ra CD đầu tiên

A remixed track (a song that has been modified electronically) from that CD then became a massive hit (a very popular song) on the local radio station thanks to its catchy tune (memorable melody) and upbeat tempo (fast rhythm).

  • a remixed track: một đoạn nhạc đã được phối lại
  • a massive hit: một bài hát phổ biến
  • catchy tune: giai điệu dễ nhớ
  • upbeat tempo: nhịp điệu nhanh

Their second album will be released (it will be made available to the public) at the end of the year; they’ll record it live at their next show. Alex dreams of going on tour – he’s just waiting for his big break (big opportunity to become famous) to get his foot in the door of the music industry.

  • album will be released:album ra mắt
  • record it live: thu âm trực tiếp
  • going on tour: lưu diễn
  • big break: sự đột phá lớn
  • music industry: nền công nghiệp âm nhạc

As for me, I love singing along (singing together) to my brother’s music, but a career in music isn’t for me – I’m completely tone-deaf (unable to correctly identify different musical notes) and I always sing off-key(sing the incorrect melody)!

  • singing along: hát cùng nhau
  • completely tone-deaf: hoàn toàn điếc về tông nhạc
  • sing off-key: hát sai giai điệu

Tham khảo cuốn 1000 English Collocations in 10 Minutes a Day

TIN LIÊN QUAN

04
Dec

0

117 từ vựng tiếng Anh thông dụng về bóng đá

117 từ vựng tiếng Anh thông dụng về bóng đá

13
Dec

0

Từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho kỹ sư điện

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng, các bạn có thể thấy chúng có mặt khắp mọi n...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo