TIN TỨC

TRANG CHỦ/TIN TỨC/10 Tình Huống Giao Tiếp Tiếng Anh Thương Mại Bạn Không Thể Bỏ Lỡ phần 1

10 Tình Huống Giao Tiếp Tiếng Anh Thương Mại Bạn Không Thể Bỏ Lỡ phần 1

Trong thế giới kinh doanh toàn cầu, khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh không chỉ là một lợi thế mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công. Từ việc giới thiệu bản thân, đàm phán hợp đồng, đến xử lý email, mỗi tình huống đều đòi hỏi sự khéo léo và tự tin. Nhưng bạn không cần phải lo lắng! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng với 10 tình huống giao tiếp tiếng Anh thương mại phổ biến và các mẫu câu hữu ích để áp dụng ngay lập tức. 10 chủ đề đã được các giáo viên tiếng Anh E-space biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của các học viên - vốn cũng là những người đi làm bận rộn cần học linh hoạt và ứng dụng ngay vào giao tiếp công việc hằng ngày.

  1. Follow-Up with Clients - Cách sử dụng ngôn ngữ chuyên nghiệp khi theo dõi và cập nhật tình hình với khách hàng.

[You]: Good morning, Ms. Johnson. I’m calling to follow up on the proposal we sent last week for the digital marketing campaign. Have you had a chance to review it?

[Ms. Johnson]: Good morning! Yes, I went through the proposal, and it looks quite promising. I do have a few questions about the timeline and deliverables, though.

[You]: Of course, I’m happy to clarify. Our suggested timeline ensures we meet your launch date, and the deliverables include all the elements we discussed, such as targeted ads and performance reports. Are there any adjustments you’d like to suggest?

[Ms. Johnson]: The customized solutions are impressive, but I’d like a more detailed breakdown of the reporting process.

[You]: Certainly. I’ll prepare a detailed overview and send it to you by the end of the day. Once finalized, we can set a follow-up meeting to discuss the next steps.

[Ms. Johnson]: That works perfectly. Thank you!

 


Highlighted Keywords:

  1. Follow up – /ˈfɑːloʊ ʌp/ – theo dõi, liên lạc lại
  2. Proposal – /prəˈpoʊzl/ – đề xuất
  3. Timeline – /ˈtaɪmlaɪn/ – thời gian biểu
  4. Deliverables – /dɪˈlɪvərəblz/ – sản phẩm bàn giao
  5. Adjustments – /əˈdʒʌstmənts/ – điều chỉnh
  6. Customized solutions – /ˈkʌstəˌmaɪzd səˈluːʃnz/ – giải pháp tùy chỉnh
  7. Overview – /ˈoʊvərˌvjuː/ – tổng quan
  8. Reporting process – /rɪˈpɔːrtɪŋ ˈprɑːses/ – quy trình báo cáo
  9. Follow-up meeting – /ˈfɑːloʊ ʌp ˈmiːtɪŋ/ – cuộc họp tiếp theo
  10. Next steps – /nekst steps/ – bước tiếp theo

 


Vietnamese Translation:

[Bạn]: Chào buổi sáng, cô Johnson. Tôi gọi để liên lạc lại về đề xuất mà chúng tôi đã gửi tuần trước cho chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số. Cô đã có thời gian xem xét chưa?

[Cô Johnson]: Chào buổi sáng! Vâng, tôi đã xem qua đề xuất, và nó khá hứa hẹn. Tuy nhiên, tôi có một vài câu hỏi về thời gian biểusản phẩm bàn giao.

[Bạn]: Chắc chắn rồi, tôi rất sẵn lòng giải đáp. Thời gian biểu được đề xuất của chúng tôi đảm bảo đáp ứng ngày ra mắt của cô, và các sản phẩm bàn giao bao gồm tất cả các yếu tố chúng ta đã thảo luận, như quảng cáo mục tiêu và báo cáo hiệu suất. Cô có muốn đề xuất điều chỉnh gì không?

[Cô Johnson]: Các giải pháp tùy chỉnh rất ấn tượng, nhưng tôi muốn có thêm chi tiết về quy trình báo cáo.

[Bạn]: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ chuẩn bị một bản tổng quan chi tiết và gửi cho cô vào cuối ngày hôm nay. Sau khi hoàn tất, chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp tiếp theo để thảo luận về các bước tiếp theo.

[Cô Johnson]: Điều đó rất tuyệt. Cảm ơn bạn!

 

Thực hành qua Video:

  1. Setting Up Sales Meetings and Calls - Cách thức mời gọi và thiết lập các buổi họp bán hàng hiệu quả.

English Dialogue (In-Person Meeting):

[You]: Good morning, Mr. Nguyen. Thank you for taking the time to meet today. I’d like to set up a plan to help enhance your sales performance. Shall we start by discussing your current sales process?

[Mr. Nguyen]: Good morning. Thank you for coming. Yes, our process works well, but we’re struggling with lead conversion rates.

[You]: I see. That’s a common challenge. At BrightTech, we offer customized solutions that optimize lead management and boost conversion rates. May I share some details about how our software can address these issues?

[Mr. Nguyen]: Please do. Also, I’m curious about your pricing options and availability for implementation.

[You]: Absolutely. Our packages are flexible, and our team is ready to support you at every step. I’ll prepare a tailored proposal with the meeting details we’ve discussed. Would you be available next week for a follow-up discussion?

[Mr. Nguyen]: That works. I’m free on Tuesday afternoon.

[You]: Great! I’ll send you a calendar invite. Thank you again for your time, Mr. Nguyen. I look forward to following up on this.

 


Highlighted Keywords:

  1. Set up – /ˈsɛt ʌp/ – thiết lập
  2. Sales performance – /seɪlz pərˈfɔːrməns/ – hiệu suất bán hàng
  3. Sales process – /seɪlz ˈprɑːses/ – quy trình bán hàng
  4. Lead conversion rates – /liːd kənˈvɜːrʒn reɪts/ – tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng
  5. Customized solutions – /ˈkʌstəˌmaɪzd səˈluːʃnz/ – giải pháp tùy chỉnh
  6. Details – /ˈdiːteɪlz/ – chi tiết
  7. Pricing options – /ˈpraɪsɪŋ ˈɑːpʃnz/ – các tùy chọn giá cả
  8. Availability – /əˌveɪləˈbɪləti/ – sự sẵn sàng
  9. Proposal – /prəˈpoʊzl/ – đề xuất
  10. Meeting details – /ˈmiːtɪŋ ˈdiːteɪlz/ – thông tin cuộc họp

 


Vietnamese Translation:

[Bạn]: Chào buổi sáng, anh Neyen. Cảm ơn anh đã dành thời gian gặp gỡ hôm nay. Tôi muốn thiết lập một kế hoạch để giúp nâng cao hiệu suất bán hàng của anh. Chúng ta bắt đầu bằng cách thảo luận về quy trình bán hàng hiện tại được không?

[Anh Nguyễn]: Chào buổi sáng. Cảm ơn bạn đã đến. Vâng, quy trình của chúng tôi đang hoạt động ổn, nhưng chúng tôi gặp khó khăn với tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng.

[Bạn]: Tôi hiểu. Đó là một thách thức phổ biến. Tại BrightTech, chúng tôi cung cấp các giải pháp tùy chỉnh để tối ưu hóa quản lý khách hàng tiềm năng và tăng tỷ lệ chuyển đổi. Tôi có thể chia sẻ một số chi tiết về cách phần mềm của chúng tôi giải quyết vấn đề này không?

[Anh Nguyễn]: Vâng, hãy chia sẻ. Ngoài ra, tôi cũng muốn biết về các tùy chọn giá cảsự sẵn sàng để triển khai.

[Bạn]: Chắc chắn rồi. Các gói của chúng tôi rất linh hoạt, và đội ngũ chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ anh trong từng bước. Tôi sẽ chuẩn bị một đề xuất cụ thể với các thông tin cuộc họp đã thảo luận. Anh có rảnh tuần tới để trao đổi tiếp không?

[Anh Nguyễn]: Được chứ. Tôi rảnh vào chiều thứ Ba.

[Bạn]: Tuyệt vời! Tôi sẽ gửi lời mời qua lịch cho anh. Cảm ơn anh lần nữa, Nguyễn. Tôi mong được tiếp tục trao đổi vào thứ Ba.

Thực hành qua Video:

 

  1. Sales Pitching Techniques - Các kỹ thuật trình bày và "pitch" sản phẩm cho khách hàng hoặc nhà đầu tư.

English Text (Situation):

During a meeting with a potential client, Sarah started her sales pitch by emphasizing the innovative solutions her company offers. She explained how these solutions could drive business growth by addressing specific challenges the client faced. Using data-driven insights, she highlighted untapped opportunities in the market, proposing customized plans tailored to the client’s goals. Sarah also discussed how her approach could reduce operational costs while improving customer engagement, providing measurable return on investment. To build trust, she shared case studies of similar successful projects her team had handled. The client appreciated her clarity and professionalism and requested a follow-up to discuss implementation details. By focusing on the client’s needs and presenting a clear value proposition, Sarah successfully laid the foundation for a strong partnership.

 


Highlighted Keywords:

  1. Sales pitch – /seɪlz pɪtʃ/ – bài thuyết trình bán hàng
  2. Innovative solutions – /ˈɪnəˌveɪtɪv səˈluːʃnz/ – giải pháp đổi mới
  3. Business growth – /ˈbɪznəs ɡroʊθ/ – tăng trưởng kinh doanh
  4. Data-driven insights – /ˈdeɪtə ˈdrɪvən ˈɪnˌsaɪts/ – thông tin dựa trên dữ liệu
  5. Untapped opportunities – /ʌnˈtæpt ˌɒpərˈtunɪtiz/ – cơ hội chưa khai thác
  6. Customized plans – /ˈkʌstəˌmaɪzd plænz/ – kế hoạch tùy chỉnh
  7. Operational costs – /ˌɑːpəˈreɪʃənəl kɔːsts/ – chi phí vận hành
  8. Customer engagement – /ˈkʌstəmər ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – tương tác khách hàng
  9. Return on investment (ROI) – /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ – lợi tức đầu tư
  10. Case studies – /keɪs ˈstʌdiz/ – trường hợp nghiên cứu

 


Vietnamese Translation:

Trong một cuộc họp với khách hàng tiềm năng, Sarah bắt đầu bài thuyết trình bán hàng bằng cách nhấn mạnh các giải pháp đổi mới mà công ty cô cung cấp. Cô giải thích cách những giải pháp này có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh doanh bằng cách giải quyết các thách thức cụ thể mà khách hàng đang gặp phải. Sử dụng thông tin dựa trên dữ liệu, cô làm nổi bật các cơ hội chưa khai thác trên thị trường, đồng thời đề xuất các kế hoạch tùy chỉnh phù hợp với mục tiêu của khách hàng. Sarah cũng thảo luận về cách tiếp cận của cô có thể giảm chi phí vận hành trong khi cải thiện tương tác khách hàng, mang lại lợi tức đầu tư đo lường được. Để xây dựng niềm tin, cô chia sẻ các trường hợp nghiên cứu về các dự án thành công tương tự mà đội nhóm của cô đã thực hiện. Khách hàng đánh giá cao sự rõ ràng và chuyên nghiệp của cô, đồng thời yêu cầu một cuộc họp tiếp theo để thảo luận chi tiết về triển khai. Bằng cách tập trung vào nhu cầu của khách hàng và trình bày giá trị rõ ràng, Sarah đã thành công trong việc tạo nền tảng cho một mối quan hệ hợp tác mạnh mẽ.

 

  1. Managing Client Expectations - Từ vựng và câu hỏi để hiểu rõ và quản lý kỳ vọng của khách hàng.

[You]: Good afternoon, Mr. Kim. I wanted to discuss how we can better manage your expectations for the upcoming project. Transparency is key, so I’d like to ensure we align on timelines and deliverables.

[Mr. Kim]: Good afternoon. I agree. It’s crucial to have a clear understanding, especially regarding progress updates and potential challenges.

[You]: Absolutely. To address that, we will provide weekly reports summarizing the progress and any risks identified. Additionally, our team will remain available for real-time communication to handle urgent concerns.

[Mr. Kim]: That sounds good. I’m also interested in knowing how feedback will be integrated into the project.

[You]: Great point. We’ve implemented a structured feedback process to gather your input at key milestones. This ensures the final outcome meets your requirements.

[Mr. Kim]: Thank you. That level of clarity helps me feel confident moving forward.

 


Highlighted Keywords:

  1. Expectations – /ˌɛkspɛkˈteɪʃənz/ – kỳ vọng
  2. Timelines – /ˈtaɪmlaɪnz/ – thời gian biểu
  3. Deliverables – /dɪˈlɪvərəblz/ – sản phẩm bàn giao
  4. Progress updates – /ˈprɑːɡrɛs ˈʌpdeɪts/ – cập nhật tiến độ
  5. Challenges – /ˈtʃælɪndʒɪz/ – thách thức
  6. Weekly reports – /ˈwiːkli rɪˈpɔːrts/ – báo cáo hàng tuần
  7. Risks – /rɪsks/ – rủi ro
  8. Real-time communication – /ˈriːəl ˌtaɪm kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ – giao tiếp thời gian thực
  9. Feedback process – /ˈfiːdbæk ˈprɑːses/ – quy trình phản hồi
  10. Requirements – /rɪˈkwaɪərmənts/ – yêu cầu

 


Vietnamese Translation:

[Bạn]: Chào buổi chiều, ông Kim. Tôi muốn thảo luận về cách chúng ta có thể quản lý tốt hơn kỳ vọng của ông cho dự án sắp tới. Sự minh bạch là yếu tố then chốt, vì vậy tôi muốn đảm bảo chúng ta thống nhất về thời gian biểusản phẩm bàn giao.

[Ông Kim]: Chào buổi chiều. Tôi đồng ý. Điều quan trọng là cần có sự hiểu rõ, đặc biệt liên quan đến cập nhật tiến độ và các thách thức tiềm năng.

[Bạn]: Chính xác. Để giải quyết điều đó, chúng tôi sẽ cung cấp báo cáo hàng tuần tóm tắt tiến độ và các rủi ro đã xác định. Ngoài ra, đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng để giao tiếp thời gian thực xử lý các vấn đề cấp bách.

[Ông Kim]: Nghe rất tốt. Tôi cũng muốn biết cách phản hồi sẽ được tích hợp vào dự án như thế nào.

[Bạn]: Điểm rất hay. Chúng tôi đã triển khai một quy trình phản hồi có cấu trúc để thu thập ý kiến của ông ở các giai đoạn quan trọng. Điều này đảm bảo kết quả cuối cùng đáp ứng yêu cầu của ông.

[Ông Kim]: Cảm ơn bạn. Mức độ rõ ràng như vậy giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiến hành.

Thực hành qua Video:

Giao tiếp tiếng Anh hiệu quả trong kinh doanh không chỉ giúp bạn tạo ấn tượng chuyên nghiệp mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác và phát triển. Với 10 tình huống cụ thể mà chúng tôi vừa chia sẻ, bạn đã có trong tay bộ công cụ mạnh mẽ để xử lý mọi tình huống. Hãy bắt đầu luyện tập ngay hôm nay và tự tin bứt phá trong môi trường làm việc quốc tế! Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên chia sẻ để cùng lan tỏa giá trị đến bạn bè và đồng nghiệp nhé!

TIN LIÊN QUAN

01
Aug

0

7 bí kíp để học ngoại ngữ cấp tốc

Mọi người thường nhầm lẫn học ngôn ngữ tốn rất nhiều thời gian, nhưng thực tế không cần mất đến hàng năm. Vớ...

03
Aug

0

Mệnh đề trạng ngữ trong tiếng Anh

Mệnh đề trạng ngữ là một trong những kiến thức cơ bản mà người học cần nắm được khi học Tiếng anh. Các loại ...

03
Aug

0

Thông báo 8-2016

Thông báo 8-2016 E-SPACE có nhận được thông báo từ đối tác về việc tuyến cable quang AAG đi quốc tế của Việt Nam đ...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo
E