Một mùa giáng sinh an lành và ấm áp lại sắp bắt đầu. Trong không khí tươi vui và hạnh phúc đó, hãy cùng E-space tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh nhé !
1. Winter /’wɪn.tər/: mùa đông
2. Santa Claus: ông già Noel
3. Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng
4.Candle /’kæn.dl̩/: nến
5. Snow /snəʊ/ : tuyết
6. Card /kɑ:rd/: thiếp
7. Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi
8. Reindeer /’reɪn.dɪər/ : tuần lộc
9. Chimney /’tʃɪm.ni/: ống khói
10. Gift /ɡɪft/: món quà
11. Christmas /ˈkrɪsməs/: ngày lễ noel
12. Tinsel /’tɪn.səl/: kim tuyến
13. Ornament /’ɔ:.nə.mənt/: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)
14. Snowman /’snəʊ.mæn/ : người tuyết
15. Pine /paɪn/: cây thông
16. Ribbon /’rɪb.ən/: ruy băng
17. Sled /sled/=Sleigh: xe trượt tuyết
18. Bell /bel/: chuông
19. Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ : bông tuyết
20. Wreath /ri:θ:/: vòng hoa
21. Scarf /skɑ:rf/ : khăn choàng
22. Christmas tree /’krɪs.məs/ /tri:/: cây thông Giáng Sinh
23. Christmas card: thiệp Giáng sinh
24. Stocking /’stɒk.ɪŋ/ : bít tất
25. Candy cane /keɪn/: kẹo hình cây gậy
26. Carol /’kærəl/ : bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
27. Wreath /ri:θ, Àsnh ri:ðz/: vòng hoa Giáng sinh
28. Reindeer /’reɪndɪr/: con tuần lộc
29. Angel /’eindʤəl/: thiên thần
30. Firewood /’faɪə.wʊd/ : củi
Chúc cho mọi người có một mùa giáng sinh tràn đầy yêu thương và tiếng cười hạnh phúc.
0
0
0
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL
Nov, 15, 2024