TIN TỨC

Trang chủ/Tin tức/10 CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP VỚI 'GO'

10 CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP VỚI 'GO'

Cụm từ "go beyond something" nghĩa là vượt quá, vượt ngưỡng; trong khi "go down" là giảm, hạ.

1. Go after: Đuổi theo, đi theo sau

Ví dụ: When I was on the road last night, the police were going after the robber (Khi tôi đang trên đường tối hôm qua, cảnh sát đang đuổi theo sau tên cướp).

Going after his father, the small boy looked very happy (Đi theo sau bố, cậu bé trông rất vui vẻ).

2. Go along with somebody: Đi cùng ai

Ví dụ: When I felt in love with her, I promised in my heart to go along with her all my life (Khi yêu, tôi thầm hứa đi cùng cô ấy suốt cuộc đời này).

I am happy to go along with my classmates on our summer holiday (Tôi rất vui khi đi nghỉ hè cùng với các bạn trong lớp).

3. Go back on one’s words: Không giữ lời

Ví dụ: Going back on your words leads to no one believes you (Không giữ lời hứa sẽ dẫn đến việc không ai tin bạn cả).

You can say whatever you want, but you always go back on your words (Bạn có thể nói những gì bạn muốn, nhưng bạn luôn là người không giữ lời).

4. Go beyond something: Vượt quá, vượt ngưỡng

Ví dụ: The inflation is going beyond our control (Lạm phát đang vượt quá ngưỡng kiểm soát của chúng ta).

The performance of the little girl went beyond her age (Phần trình bày của cô bé đã vượt quá ngưỡng so với tuổi của nó).

5. Go by: Đi qua, trôi qua (thời gian)

Ví dụ: Taking the examination, all of us found the time going by so fast (Khi ngồi làm bài thi, tất cả chúng tôi đều nhận thấy thời gian trôi quá nhanh).

When we are old, the time goes by slowly (Khi chúng ta già, thời gian đi qua như chậm lại).

6. Go down: Giảm, hạ

Ví dụ: The rate of using online lessons has been decreasing after the Covid-19 goes down gradually (Tỷ lệ người dùng bài giảng online sau Covid-19 đang giảm dần).

The price of many products is going down because of the limited consumption (Giá cả nhiều mặt hàng đang giảm vì số lượng tiêu thụ hạn chế).

7. Go down with: Mắc bệnh, bị bệnh

Ví dụ: Many people have gone down with an attack of coronavirus for 3 years (Nhiều người đã bị nhiễm virus corona trong vòng ba năm).

The old often go down with absent-mindedness (Người già thường mắc bệnh đãng trí).

8. Go in for: Tham gia

Ví dụ: We are practicing for going in for the singing contest (Chúng tôi đang luyện tập để tham gia cuộc thi văn nghệ).

We should go in for volunteer works to make our community better (Chúng ta nên tham gia các hoạt động tình nguyện để cho cộng đồng tốt đẹp hơn).

9. Go into: Điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

Ví dụ: I think we need to go into the cause of the acccident immediately (Tôi nghĩ chúng ta cần phải điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn ngay lập tức).

Going into the information before sending to the counterpart is necessary (Kiểm tra thông tin trước khi gửi cho đối tác là cần thiết).

10. Go off: Đổ chuông, nổi giận, nổi tung, hỏng/ thối rữa

Ví dụ: You ought to put milk in the fridge because it is easy to go off in hot weather (Bạn nên để sữa vào tủ lạnh vì nó rất dễ bị hỏng trong thời tiết nóng).

The bomb went off on the bus last week, which was the result of the parties' conflict (Vụ nổ bom trên xe buýt tuần trước là hậu quả của xung đột giữa các đảng phái).

Nguồn: VNExpress

TIN LIÊN QUAN

15
Mar

0

50 từ lóng người Anh – Mỹ hay dùng- Phần 3

Nếu bạn hiểu và biết dùng từ lóng, người bản xứ sẽ thấy bạn thân thiện hơn.

17
Mar

0

Từ vựng chủ đề: Xin việc trong tiếng Anh

Khi viết CV hoặc phỏng vấn xin việc sẽ có một nhóm từ vựng bạn hay gặp ngoài lĩnh vực chuyên môn của bạn.

20
Mar

0

Học từ vựng thi IELTS, TOEIC

Collocation chủ đề kinh tế là một trong những chủ đề hay xuất hiện tại các bài thi TOEIC, IELTS hay các tin thời sự. N...

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THƯ VIỆN

2789
3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Zalo
E