a) Some time: diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có
VD:
– You should spend some time with your sister. She looks sad.
(Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.)
– She has some time to spend in her garden now that she’s quit her job.
(Bà ấy đã bỏ việc làm bây giờ thì bà ta có chút ít thời gian cho công việc làm vườn của mình.)
b) Sometimes (adv) Thỉnh thoảng, đôi lúc (không liên tục)
Đây là trạng từ chỉ tần suất, với mức độ nằm giữa “often” (thường xuyên) và “never” (không bao giờ)
Ví dụ:
– I sometimes watch TV./ Sometimes I watch TV./ I watch TV sometimes.
(Thỉnh thoảng tôi xem TV)
– He sometimes plays tennis instead of going to the gym.
(Thỉnh thoảnh anh ấy chơi quần vợt thay vì đi đến phòng tập thể dục.)
c) Sometime (adj) – trước đây, trước kia.
Sử dụng để đề cập tới người nào đó có cấp bậc, chức vị, công việc mà đang được nói tới.
Vd: The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)
– Phó từ bất định: 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong quá khứ hoặc tương lai)
VD:
+ They intend to marry sometime soon.
(Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)
+ We should get together for coffee sometime!
(Lâu lâu mình phải cà phê cà pháo với nhau một vài lần chứ!)
+ The accident occurred sometime before 6pm.
(Vụ tai nạn xảy ra vào một lúc nào đó tầm trước 6h chiều)
0
0
0
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
Chương trình TRI ÂN KHÁCH HÀNG 2025
Dec, 23, 2024
10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL
Nov, 15, 2024